sóng cổ phiếu ngân hàng - các bài viết về sóng cổ phiếu ngân hàng, tin tức sóng cổ phiếu ngân hàng
-
Cổ phiếu ngân hàng dẫn 'sóng' 2024?
Nhiều yếu tố hỗ trợ cho kết quả kinh doanh ngành ngân hàng năm 2024 như môi trường lãi suất thấp, kinh tế phục hồi thúc đẩy tăng trưởng tín dụng, doanh thu dịch vụ gia tăng. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần chú ý chất lượng tài sản, quá trình xử lý nợ xấu của các ngân hàng.Tháng 01, 12,2024 | 12:32 -
Cổ phiếu ngân hàng được định giá lại giữa cơn sóng tăng giá: Cao nhất 135.000 đồng/cp, nhiều mã mục tiêu trên 60.000 đồng/cp
Chứng khoán BSC đưa ra khuyến nghị khả quan với ngành ngân hàng trong năm 2021 với quan điểm tăng trưởng lợi nhuận cao nhờ sự phục hồi của nền kinh tế, kiểm soát tốt chất lượng tài sản sau dịch bệnh.Tháng 05, 30,2021 | 07:00 -
‘Sóng’ cổ phiếu ngân hàng
Lợi nhuận 2021 của ngân hàng quốc doanh ước tính sẽ tăng 23%, trong khi nhóm ngân hàng TMCP tăng 11,2% sau khi hoàn tất việc hỗ trợ khách hàng.Tháng 09, 20,2020 | 01:56
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25475.00 |
EUR | 26606.00 | 26713.00 | 27894.00 |
GBP | 30936.00 | 31123.00 | 32079.00 |
HKD | 3170.00 | 3183.00 | 3285.00 |
CHF | 27180.00 | 27289.00 | 28124.00 |
JPY | 158.79 | 159.43 | 166.63 |
AUD | 16185.00 | 16250.300 | 16742.00 |
SGD | 18268.00 | 18341.00 | 18877.00 |
THB | 665.00 | 668.00 | 694.00 |
CAD | 18163.00 | 18236.00 | 18767.00 |
NZD | 14805.00 | 15299.00 | |
KRW | 17.62 | 19.25 | |
DKK | 3573.00 | 3704.00 | |
SEK | 2288.00 | 2376.00 | |
NOK | 2265.00 | 2353.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,000 | 84,300 |
SJC Hà Nội | 82,000 | 84,300 |
DOJI HCM | 81,800 | 84,000 |
DOJI HN | 81,800 | 84,000 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,300 | 84,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,400 | 84,300 |
Mi Hồng | 82,700 | 83,900 |
EXIMBANK | 82,200 | 84,200 |
TPBANK GOLD | 81,800 | 84,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net