Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Dương - các bài viết về Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Dương, tin tức Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Dương
-
Doanh nghiệp FDI Nhật Bản rót vốn mạnh vào Bình Dương
Không chỉ dẫn đầu về lượng vốn FDI rót vào tỉnh, cộng đồng doanh nghiệp Nhật Bản còn tạo những dấu ấn đặc biệt khi làm ăn tại Bình Dương.Tháng 11, 18,2020 | 06:31 -
10 tháng, Bình Dương thu hút 1,7 tỷ USD vốn FDI
Dù số vốn FDI thu hút được giảm đến 34% so với cùng kỳ năm 2019 nhưng cũng ghi nhận nỗ lực cực lớn của Bình Dương trong bối cảnh nền kinh tế bị ảnh hưởng nặng nề bởi dịch COVID-19.Tháng 11, 16,2020 | 07:27 -
Bình Dương thu hút hơn 895 triệu vốn FDI vào công nghiệp chế biến, chế tạo
Từ đầu năm 2020 đến nay, dù bị ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 nhưng Bình Dương vẫn thu hút hơn 895 triệu USD vốn FDI vào lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo.Tháng 10, 20,2020 | 04:01
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,600400 | 84,800400 |
PNJ Hà Nội | 82,600400 | 84,800400 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 82,700300 | 84,700300 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net