siêu ủy ban quản lý vốn nhà nước - các bài viết về siêu ủy ban quản lý vốn nhà nước, tin tức siêu ủy ban quản lý vốn nhà nước
-
Lập siêu ủy ban quản lý vốn nhà nước, số phận SCIC sẽ đi về đâu?
"Siêu ủy ban" này dự kiến có thể sẽ quản lý cả Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước (SCIC) – doanh nghiệp được thành lập với chức năng tương tự như Ủy ban và đang quản lý lượng vốn nhà nước rất lớn tại các doanh nghiệp đã cổ phần hóa.Tháng 01, 19,2018 | 10:07 -
Cựu Bí thư Cao Bằng làm Chủ tịch "siêu ủy ban" quản lý 5 triệu tỷ đồng
Thủ tướng Chính phủ vừa ký quyết định thành Tổ công tác thành lập Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp.Tháng 01, 16,2018 | 09:51 -
Quản lý vốn Nhà nước: Nhìn Temasek của Singapore ngẫm đến SCIC của Việt Nam
Được thành lập năm 2006 với một mục đích rất lớn là đẩy mạnh sự hiệu quả của vốn đầu tư Nhà nước, nhưng đến nay SCIC vẫn đang loay hoay với những phi vụ thoái vốn, tỷ lệ giải ngân đầu tư thấp, ngồi tận hưởng cổ tức “đẻ trứng vàng”, gửi tiền ngân hàng hưởng lãi.Tháng 10, 23,2017 | 06:05
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
AGM TPBank: Thông qua mục tiêu lợi nhuận 7.500 tỷ đồng, chia cổ tức tỷ lệ 25%
23, Tháng 4, 2024 | 20:16
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,500200 | 84,000200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net