Saigon Petro - các bài viết về Saigon Petro, tin tức Saigon Petro
-
Tăng nguồn cung, sửa quy định về xăng dầu
Chính phủ giao Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan rà soát, sửa đổi nghị định về kinh doanh xăng dầu.Tháng 10, 15,2022 | 07:25 -
Chân dung những đại gia xăng dầu kín tiếng
Dù 70% thị phần kinh doanh nằm trong tay Petrolimex và PV Oil, thị trường kinh doanh nhập khẩu xăng dầu vẫn rất hấp dẫn, với dấu hiệu rõ nét là số lượng đầu mối được Bộ Công thương cấp phép đã tăng gấp đôi trong 5 năm trở lại đây.Tháng 10, 15,2020 | 08:22 -
Bộ Công thương đồng tình với kiến nghị giảm thuế môi trường xăng E5
Kinh doanh xăng E5 giảm sút khi nhiều đại lý, người tiêu dùng không mặn mà, Saigon Petro đã kiến nghị giảm thuế môi trường. Trước kiến nghị trên, Bộ Công thương đã có phản hồi.Tháng 05, 05,2019 | 11:16 -
Ai bán xăng E5, ai xài xăng A95?
Bộ Công thương cho biết 4 tháng đầu năm tỉ lệ tiêu thụ xăng E5 đạt 42% nhưng nhiều người tiêu dùng lại chuộng xăng A95? Vậy ai bán xăng E5, ai xài xăng A95?Tháng 05, 09,2018 | 12:29
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net