R&H Group - các bài viết về R&H Group, tin tức R&H Group
-
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
Tổng giám đốc TPBank khẳng định khoản cho vay hơn 1.700 tỷ đồng với Vinahud không phải đảo nợ, đúng quy định pháp luật, đảm bảo an toàn và hiệu quả.Tháng 04, 23,2024 | 01:18 -
R&H Group đã giảm 2.500 tỷ đồng dư nợ trái phiếu
Gần 10.100 tỷ đồng tổng tài sản của R&H Group được cấu thành bởi hơn 10% là vốn chủ sở hữu, 90% còn lại, tương đương gần 9.000 tỷ đồng là nợ phải trả, trong đó nợ trái phiếu là 5.000 tỷ đồng, giảm mạnh 2.500 tỷ đồng so với đầu năm.Tháng 11, 06,2023 | 09:24 -
Hơn 6.000 tỷ đồng trái phiếu 'chảy' về R&H Group
Từ ngày 20/9/2021 đến nay, R&H Group đã thực hiện 5 đợt huy động vốn qua kênh trái phiếu với giá trị thu về đạt mức 6.150 tỷ đồng.Tháng 02, 21,2022 | 05:01 -
Hé mở về R&H Group ‘của’ doanh nhân Trương Quang Minh
Từ một lãnh đạo cấp ban tại Vinaconex, sự nổi lên của doanh nhân gốc Nghệ Trương Quang Minh cùng R&H Group không khỏi thu hút sự chú ý của thị trường.Tháng 09, 27,2021 | 11:05
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,100200 | 87,300200 |
SJC Hà Nội | 85,100200 | 87,300200 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,200400 | 86,800200 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net