quản lý nợ công - các bài viết về quản lý nợ công, tin tức quản lý nợ công
-
Nợ công đang được quản lý như thế nào?
Theo Bộ Tài chính, đến cuối năm nay, nợ công ước vào khoảng 61-62% GDP, thấp hơn mức 63,7% GDP của năm 2016. Đánh giá cao nỗ lực kiểm soát nợ công của Chính phủ, song PGS-TS Hoàng Văn Cường, Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội vẫn lo ngại tỷ lệ trả nợ/thu ngân sách nhà nước vẫn còn khá cao.Tháng 08, 14,2018 | 09:45 -
Điểm danh hàng loạt địa chỉ lãng phí vốn, thua lỗ lớn
Gửi Quốc hội báo cáo thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2017, Chính phủ đưa khá nhiều thông tin về quản lý nợ công.Tháng 05, 20,2018 | 10:03 -
Sửa luật để quản lý nợ công minh bạch, hiệu quả
Sáng 25/5, Bộ trưởng Bộ Tài chính Đinh Tiến Dũng thừa ủy quyền của Chính phủ đã trình bày Tờ trình về dự án Luật Quản lý nợ công sửa đổi tại Quốc hội.Tháng 05, 25,2017 | 09:59
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 84,000500 | 86,200300 |
SJC Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
DOJI HCM | 84,000500 | 85,500200 |
DOJI HN | 84,000500 | 85,500200 |
PNJ HCM | 83,800300 | 86,000100 |
PNJ Hà Nội | 83,800300 | 86,000100 |
Phú Qúy SJC | 83,700100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,75050 | 85,85050 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,800800 | 85,800800 |
TPBANK GOLD | 84,000500 | 85,500200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net