quan hệ Mỹ - Trung - các bài viết về quan hệ Mỹ - Trung, tin tức quan hệ Mỹ - Trung
-
Các công ty Trung Quốc lo sợ, tính tháo chạy khỏi Mỹ
52% công ty Trung Quốc ở Mỹ thừa nhận sẽ giảm đầu tư vì sự không chắc chắn trong quan hệ Mỹ - Trung và môi trường chính sách bất lợi. Khoảng 44% doanh nghiệp tiết lộ sẽ chuyển hướng sang châu Á, châu Âu hoặc Nam Mỹ.Tháng 06, 27,2021 | 08:55 -
Các nhà đầu tư Mỹ vẫn đang 'đổ tiền' vào Trung Quốc
Các nhà đầu tư Mỹ hiện vẫn rất quan tâm đến việc thu được nhiều lợi nhuận tại Trung Quốc, đặc biệt là thị trường trái phiếu của nước này.Tháng 03, 22,2021 | 09:58 -
Một năm Mỹ - Trung 'ăn miếng trả miếng' trong chiến tranh thương mại
Căng thẳng thương mại Mỹ - Trung trải qua nhiều giai đoạn thăng trầm và có nguy cơ gây tác động tới kinh tế, chính trị toàn cầu.Tháng 05, 28,2019 | 10:06 -
Nông sản Mỹ lao đao trước đòn thuế quan trả đũa của Trung Quốc
Ngay sau khi Mỹ tuyên bố chính thức đánh thuế trị giá 34 tỷ USD đối với hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, nước này ngay lập tức tuyên bố áp thuế trị giá tương tự (34 tỷ USD) hàng nhập khẩu từ Mỹ, nhắm trực tiếp vào các vùng nông thôn Mỹ đã bỏ phiếu cho Tổng thống Donald Trump.Tháng 07, 09,2018 | 06:30
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net