phương pháp định giá đất - các bài viết về phương pháp định giá đất, tin tức phương pháp định giá đất
-
Nguyên tắc thị trường và chia sẻ rủi ro trong định giá đất
Dự thảo sửa đổi Nghị định 44 về giá đất dường như vẫn bám theo "nguyên tắc có lợi nhất cho ngân sách nhà nước" mà chưa đề cao tính khách quan của phương pháp định giá đất theo thị trường.Tháng 08, 08,2023 | 08:52 -
Phương pháp định giá đất theo nguyên tắc thị trường chưa rõ ràng
Ủy ban Kinh tế của Quốc hội cho rằng, phương pháp định giá đất theo nguyên tắc thị trường trong dự thảo Luật đất đai (sửa đổi) chưa thực sự rõ ràng, chưa bảo đảm thể chế đầy đủ, toàn diện theo yêu cầu của Nghị quyết 18 về phát huy cao nhất giá trị nguồn lực đất đai.Tháng 06, 09,2023 | 01:44 -
TP.HCM muốn xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất
Theo Hội đồng thẩm định giá đất TP.HCM, sự thay đổi phương thức định giá đất có tính đột phá khi TP.HCM được phép áp dụng phương pháp điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể sẽ kéo giảm thời gian làm thủ tục hành chính từ trên dưới 3 năm xuống chỉ còn khoảng 10-15 ngày làm việc.Tháng 11, 05,2021 | 03:26
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,200 | 86,700 |
DOJI HN | 85,200 | 86,700 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500 | 87,500 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,550 | 87,500 |
Mi Hồng | 86,000 | 87,200 |
EXIMBANK | 85,500 | 87,500 |
TPBANK GOLD | 85,200 | 86,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net