ông Dương Ngọc Hải - các bài viết về ông Dương Ngọc Hải, tin tức ông Dương Ngọc Hải
-
Ông Dương Ngọc Hải làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP.HCM
Ông Dương Ngọc Hải, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Nội chính Thành ủy được trao quyết định giữ chức Ủy viên, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP.HCM nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 07, 14,2020 | 09:49 -
Ông Dương Ngọc Hải làm Trưởng Ban Nội chính Thành ủy TP.HCM
Ông Dương Ngọc Hải, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Nội chính Thành ủy được bổ nhiệm làm Trưởng Ban Nội chính Thành ủy TP.HCMTháng 01, 09,2020 | 12:45 -
Viện trưởng VKSND TP.HCM làm Phó trưởng Ban Nội chính Thành ủy
Chiều 1/7, Thành ủy TP.HCM đã trao quyết định tiếp nhận, bổ nhiệm ông Dương Ngọc Hải, Viện trưởng VKSND TP.HCM, làm Phó trưởng Ban Nội chính Thành ủy TP.HCM .Tháng 07, 02,2019 | 04:37
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26 -
Vì sao KRX chưa thể ‘go-live’?
26, Tháng 4, 2024 | 10:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net