ông Đào Hữu Huyền - các bài viết về ông Đào Hữu Huyền, tin tức ông Đào Hữu Huyền
-
Tiềm lực doanh nghiệp liên quan vụ khai thác trái phép 1,3 triệu tấn quặng
Hóa Chất Đức Giang Lào Cai là doanh nghiệp quan trọng bậc nhất trong nhóm các công con/công ty liên kết mà DGC sở hữu. Công ty này chuyên trách lĩnh vực sản xuất, buôn bán phốt pho và các hợp chất gốc phốt phát.Tháng 01, 26,2024 | 06:50 -
Tiền mặt dồi dào, DGC sắp chi hơn nghìn tỷ tạm ứng cổ tức 2023
Tính đến 30/9, Hóa chất Đức Giang có hơn 9.500 tỷ đồng tiền gửi, chiếm 65% tổng tài sản. Doanh nghiệp sẽ chi 1.140 tỷ đồng để tạm ứng cổ tức 2023 vào đầu năm sau.Tháng 11, 22,2023 | 03:18 -
Cổ phiếu hóa chất có còn dư địa?
Giới chuyên gia kỳ vọng động lực tăng trưởng của nhóm hóa chất đến từ cắt giảm chi phí sản xuất (phát triển theo chiều dọc); hoặc mở rộng đầu tư các sản phẩm truyền thống và mới (phát triển theo chiều ngang).Tháng 05, 26,2023 | 07:00 -
Hai thập kỷ của ông Đào Hữu Huyền tại Hóa chất Đức Giang
Kinh nghiệm hàng chục năm của ông Đào Hữu Huyền trong lĩnh vực hóa chất, cộng thêm những quyết sách M&A với một số doanh nghiệp đã khiến CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang phát triển từng bước chắc chắn.Tháng 01, 16,2020 | 10:03
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net