nữ đại gia Rolls - Royce - các bài viết về nữ đại gia Rolls - Royce, tin tức nữ đại gia Rolls - Royce
-
Hoãn xử vụ cựu Phó Chủ tịch UBND TP.HCM Nguyễn Thành Tài và nữ đại gia Rolls - Royce
Theo TAND TP.HCM, do hai bị cáo là Lê Văn Thanh (cựu Phó Chánh Văn phòng UBND TP.HCM) và Đào Anh Kiệt (cựu Giám đốc Sở TN&MT TP.HCM) cũng là bị cáo trong vụ xử cựu Bộ trưởng Công Thương Vũ Huy Hoàng ở Hà Nội dự kiến mở xét xử cùng thời gian với TAND TP.HCM nên phiên tòa phải tạm hoãn.Tháng 01, 14,2021 | 07:36
-
Cả thế giới đang bỏ quên Cuba, một "cao thủ" vắc-xin trong đại dịch COVID-19
21, Tháng 2, 2021 | 08:30 -
Tiềm lực của 'đại gia' Thái Lan vừa mua lại 70% cổ phần của Nhựa Duy Tân
18, Tháng 2, 2021 | 06:41 -
An Phát đầu tư khu công nghiệp hơn 1.900 tỷ đồng tại Hải Dương
19, Tháng 2, 2021 | 15:12 -
[Ảnh] Cận cảnh mô phỏng đường hầm cao tốc kết hợp chống ngập dọc sông Tô Lịch
23, Tháng 2, 2021 | 16:44 -
Yên Thành sắp đón thêm dự án nhà máy may 53 tỷ đồng
18, Tháng 2, 2021 | 15:58 -
Lộ diện các dự án bất động sản tỷ USD
22, Tháng 2, 2021 | 13:42
Sàn VN-Index 1.162,01 -15,63 / -1,33% Lúc 24/02/2021 14:59:12 Cao nhất 18/01/2021 1190,33 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 379 KLGD: 602.806.255 GTGD: 15,01 triệu |
Sàn HNX-Index 237,85 -0,93 / -0,39% Lúc 24/02/2021 14:59:12 Cao nhất 22/01/2021 233,82 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 185 KLGD: 151.662.264 GTGD: 2,36 triệu |
Sàn UPCOM-Index 76,21 -0,26 / -0,34% Lúc 24/02/2021 14:59:12 Cao nhất 18/01/2021 78,35 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 61.103.690 GTGD: 1,16 triệu |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,0500 | 56,5000 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,150-100 | 54,650-100 |
Vàng nữ trang 9999 | 53,750-100 | 54,450-100 |
Vàng nữ trang 24K | 52,911-99 | 53,911-99 |
Vàng nữ trang 18K | 38,992-75 | 40,992-75 |
Vàng nữ trang 14K | 29,898-58 | 31,898-58 |
Vàng nữ trang 10K | 20,858-42 | 22,858-42 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Đà Nẵng | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Nha Trang | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Cà Mau | 56,0500 | 56,5200 |
SJC Bình Phước | 56,0300 | 56,5200 |
SJC Huế | 56,0200 | 56,5300 |
SJC Biên Hòa | 56,0500 | 56,5000 |
SJC Miền Tây | 56,0500 | 56,5000 |
SJC Quãng Ngãi | 56,0500 | 56,5000 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 56,0700 | 56,5500 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,0000 | 56,5000 |
DOJI HN | 56,0000 | 56,5000 |
PNJ HCM | 56,0000 | 56,5000 |
PNJ Hà Nội | 56,0000 | 56,5000 |
Phú Qúy SJC | 56,1500 | 56,5000 |
Mi Hồng | 56,17020 | 56,370-80 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,150-50 | 56,400-50 |
ACB | 56,0500 | 56,4500 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,1000 | 56,500100 |
MARITIME BANK | 55,65050 | 56,85050 |
TPBANK GOLD | 56,0000 | 56,5000 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org