Nợ vay - các bài viết về Nợ vay, tin tức Nợ vay
-
Các ông lớn địa ốc đang vay nợ ra sao?
Để đảm bảo nguồn vốn tài trợ và phát triển dự án, bên cạnh vốn vay từ ngân hàng, loạt doanh nghiệp bất động sản cũng đã thường xuyên tìm đến kênh trái phiếu với số lượng phát hành ngày một gia tăng.Tháng 09, 25,2021 | 07:00 -
Đến bao giờ Tổng Công ty Sông Hồng mới trả được khoản nợ 192 tỷ đồng với Ngân hàng Ocean Bank
Khoản vay đến hạn 191,8 tỷ đồng với Ngân hàng TMCP Đại Dương – Chi nhánh Hà Tĩnh (vay từ ngày 1/12/2011) đã được gia hạn tới ngày 30/1/2016. Tuy vậy, hiện tại Tổng Công ty Sông Hồng và Ocean Bank Hà Tĩnh chưa có văn bản thỏa thuận khoản vay trên.Tháng 05, 11,2019 | 06:39 -
Đại gia Lê Phước Vũ: Nợ vay ngất ngưởng, cổ phiếu HSG rơi không phanh
Nợ vay nhiều, trong khi đó lợi nhuận của Hoa Sen càng giảm, hàng tồn kho cao và các khoản phải thu ngắn hạn ngất ngưởng.Tháng 12, 24,2018 | 07:13
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net