nợ công của Việt Nam - các bài viết về nợ công của Việt Nam, tin tức nợ công của Việt Nam
-
Nợ công của Việt Nam trong 5 năm qua
Nợ công đang giảm dần, về mức 54,1% GDP năm 2019 nhưng chi phí trả nợ so với ngân sách lại đang tiến gần ngưỡng 25% Quốc hội cho phép.Tháng 10, 29,2019 | 06:44 -
Vì sao Chính phủ muốn vay thêm 460.000 tỷ đồng?
Kế hoạch ngân sách 2020 Chính phủ dự tính vay gần 460.000 tỷ đồng, trong đó phần lớn sẽ dành để bù đắp bội chi, trả nợ gốc.Tháng 10, 24,2019 | 02:17 -
Tính bài toán nợ công
Báo cáo “Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và nguồn vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn 2021-2025” (sau đây gọi tắt là báo cáo) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng mới đây có nhiều thông tin về nợ công của Việt Nam.Tháng 09, 04,2018 | 06:44 -
Moody’s: Nợ công Việt Nam sẽ ổn định nhờ tăng trưởng kinh tế vững vàng
Moody’s dự báo Việt Nam nhiều khả năng sẽ duy trì được tốc độ tăng trưởng kinh tế vững mạnh trong vài năm tới...Tháng 08, 22,2018 | 06:36
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25153.00 | 25453.00 |
EUR | 26686.00 | 26793.00 | 27986.00 |
GBP | 31147.00 | 31335.00 | 32307.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3299.00 |
CHF | 27353.00 | 27463.00 | 28316.00 |
JPY | 161.71 | 162.36 | 169.84 |
AUD | 16377.00 | 16443.00 | 16944.00 |
SGD | 18396.00 | 18470.00 | 19019.00 |
THB | 671.00 | 674.00 | 702.00 |
CAD | 18223.00 | 18296.00 | 18836.00 |
NZD | 14893.00 | 15395.00 | |
KRW | 17.76 | 19.41 | |
DKK | 3584.00 | 3716.00 | |
SEK | 2293.00 | 2381.00 | |
NOK | 2266.00 | 2355.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500600 | 85,800700 |
SJC Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
DOJI HCM | 83,500700 | 85,700700 |
DOJI HN | 83,500900 | 85,700800 |
PNJ HCM | 83,500600 | 85,800700 |
PNJ Hà Nội | 83,500600 | 85,800700 |
Phú Qúy SJC | 83,500500 | 85,800800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600650 | 85,700850 |
Mi Hồng | 83,600600 | 85,100600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500900 | 85,700800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net