nhà ở cho người lao động - các bài viết về nhà ở cho người lao động, tin tức nhà ở cho người lao động
-
Khó mua nhà ở xã hội, công nhân lao động mong có chính sách nhà cho thuê
Vấn đề nhà ở luôn là mối quan tâm của đại đa số người lao động, đối với các công nhân làm việc TP.HCM thì điều này càng cần thiết. Hai năm qua, tình hình diễn biến dịch phức tạp, cuộc sống của người lao động thêm nặng gánh, họ đang rất cần chỗ ở ổn định.Tháng 05, 03,2022 | 06:50 -
Cần giảm điều kiện nhận tiền thuê nhà cho người lao động
Cần mở rộng đối tượng được nhận hỗ trợ tiền thuê nhà khi đang làm việc hoặc mới quay lại thị trường lao động.Tháng 02, 22,2022 | 07:00 -
Dịch bệnh đã bộc lộ ‘điểm yếu’ về nhà ở công nhân tại các khu công nghiệp
Dịch COVID-19 đã tác động rất lớn đến nền kinh tế cả nước, làm đứt gãy chuỗi cung ứng, sản xuất kinh doanh bị “tê liệt”, thiếu hụt lao động… Đặc biệt, tại những khu công nghiệp đã bộc lộc những ‘điểm yếu’, trong đó vấn đề nhà ở cho công nhân chưa được quan tâm đúng mức.Tháng 10, 22,2021 | 01:37
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net