nhà máy nhiệt điện Duyên Hải - các bài viết về nhà máy nhiệt điện Duyên Hải, tin tức nhà máy nhiệt điện Duyên Hải
-
EVNGENCO1 đạt vượt mức sản lượng điện sản xuất trong quý 1
Kết thúc quý I/2023, Tổng Công ty Phát Điện 1 đã hoàn thành vượt mức kế hoạch được giao từ sản lượng điện sản xuất cho đến các công tác đầu tư xây dựng, bảo vệ môi trường... Đặc biệt, Tổng công ty đã hoàn thiện kế hoạch chuyển đổi số giai đoạn 2023 – 2025 báo cáo cấp có thẩm quyền.Tháng 03, 10,2023 | 09:00 -
VinaCapital muốn ‘rót’ tiền tỉ đô vào Trung tâm nhiệt điện Long An
Trong phương án trình Chính phủ xem xét, Tập đoàn VinaCapital sẽ đầu tư khoảng 3,5 tỉ đô la Mỹ vào Trung tâm nhiệt điện khí hóa lỏng (LNG) của tỉnh Long An. Thế nhưng, đơn vị này có được chọn là nhà đầu tư hay không vẫn phải chờ vào quyết định cuối cùng của Thủ tướng Chính phủ.Tháng 07, 10,2020 | 10:08
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net