Nguyễn Tiến Dĩnh - các bài viết về Nguyễn Tiến Dĩnh, tin tức Nguyễn Tiến Dĩnh
-
Đánh giá xếp loại cán bộ cuối năm: Đừng để 'cả làng' đều vui
Đánh giá xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm phải đảm bảo khách quan, công bằng, chính xác không nể nang, trù dập, thiên vị.Tháng 12, 24,2022 | 07:10 -
Công chức nghỉ việc hàng loạt: Cần cải cách mạnh mẽ chính sách tiền lương
Muốn giữ được người lao động trong khu vực công thì điều đầu tiên phải cải cách mạnh mẽ về chính sách tiền lương và chế độ khen thưởng.Tháng 09, 30,2022 | 08:17 -
Cán bộ chủ động từ nhiệm rất ít, vì sao?
Trong thực tế, việc từ chức của cán bộ chưa được thực hiện tốt như chủ trương đã đề ra. Thời gian qua, số cán bộ chủ động từ nhiệm rất ít dù số cán bộ bị kỷ luật do mắc sai phạm nghiêm trọng ngày càng gia tăng.Tháng 11, 15,2021 | 11:12 -
Đề xuất giảm số lượng các Bộ: Phải nghiên cứu thấu đáo, kỹ lưỡng
Theo nguyên Thứ trưởng Nội vụ, cần nghiên cứu thấu đáo, kỹ lưỡng, có bước đi thận trọng trong việc giảm số lượng các Bộ trong cơ cấu tổ chức Chính phủ.Tháng 02, 27,2020 | 09:41
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net