Nguyễn Đức Thạch Diễm - các bài viết về Nguyễn Đức Thạch Diễm, tin tức Nguyễn Đức Thạch Diễm
-
Bí quyết thành công của các nữ tướng nhà băng
Hoạt động trong lĩnh vực có sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt, tuy nhiên những nữ lãnh đạo trong ngành ngân hàng đã khiến nhiều người khâm phục không chỉ vì tài năng, trí tuệ mà còn cả những quan điểm về sự thành công.Tháng 04, 03,2019 | 06:26 -
Những ‘bông hồng vàng’ cầm trịch nhà băng nghìn tỷ
Hoạt động trong lĩnh vực có sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt, không ít nữ lãnh đạo trong ngành ngân hàng đã khiến nhiều người khâm phục vì tài năng, trí tuệ và sự quyết liệt trong công việc.Tháng 04, 02,2019 | 10:41 -
Sacombank: mỗi đồng vốn đều phải sinh lời
Song song với việc tích cực xử lý nợ, một môi trường làm việc năng động, tạo điều kiện cho nhân viên phát huy sáng tạo, phản biện và một phương thức quản trị, điều hành mới đã và đang dần được đưa vào thực tiễn tại ngân hàng Sài Gòn Thương tín (Sacombank).Tháng 12, 23,2017 | 10:48 -
Sacombank thay đổi nhân sự cấp cao
Bà Nguyễn Đức Thạch Diễm chính thức được HĐQT Sacombank bổ nhiệm vào ghế Tổng giám đốc trong khi hai người cuối cùng xuất thân từ Phương Nam rời khỏi ban điều hành.Tháng 07, 26,2017 | 03:55
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900100 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900100 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900100 |
Phú Qúy SJC | 83,600100 | 85,900100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,600 | 85,800100 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net