ngành - các bài viết về ngành, tin tức ngành
-
Các nhóm dầu khí: Triển vọng trái chiều
Năm 2022, nhu cầu dầu thế giới được dự báo tiếp tục tăng, giúp giá dầu duy trì ở mức cao, nhưng sẽ có tác động rất khác nhau đến các lĩnh vực trong ngành cũng như lĩnh vực có liên quan.Tháng 01, 06,2022 | 09:08 -
Nhiều Bộ, ngành tự ý cho thuê mượn 'đất vàng'
Bảo tàng lịch sử liên kết kinh doanh bia hơi và một loạt đơn vị cho thuê đất công không xin ý kiến được Kiểm toán Nhà nước báo cáo Quốc hội.Tháng 05, 23,2019 | 10:52 -
Bố trí hơn 1.227 tỷ đồng vốn ngân sách cho 3 bộ ngành và 22 tỉnh, thành phố
Thủ tướng Chính phủ vừa quyết định giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương hơn 1.227 tỷ đồng năm 2017 (đợt 3) cho 3 bộ ngành và 22 tỉnh, thành phố.Tháng 09, 05,2017 | 02:58 -
Cần 17.000 tỷ đồng để xây mới, di dời trụ sở 13 bộ, ngành
Theo 1 tính toán sơ bộ được đơn vị chức năng của bộ này thì dự tính tổng nhu cầu vốn đầu tư xây mới 13 trụ sở sau di dời vào khoảng 17.000 tỷ đồng. Theo đó, khu Tây Hồ Tây khoảng hơn 8.500 tỷ, khu Mễ Trì khoảng hơn 9.400 tỷ.Tháng 08, 04,2017 | 07:43
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
SJC Hà Nội | 85,3001,000 | 87,5001,000 |
DOJI HCM | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
DOJI HN | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
PNJ HCM | 85,100800 | 87,400900 |
PNJ Hà Nội | 85,100800 | 87,400900 |
Phú Qúy SJC | 85,4001,100 | 87,400900 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,4501,100 | 87,350900 |
Mi Hồng | 85,8001,100 | 87,3001,300 |
EXIMBANK | 85,2001,000 | 87,2001,000 |
TPBANK GOLD | 85,3001,000 | 86,8001,000 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net