ngành nhựa - các bài viết về ngành nhựa, tin tức ngành nhựa
-
Ngành nhựa kỳ vọng tăng trưởng xuất khẩu 4%
Các chuyên gia cho rằng, ngành nhựa đang đối diện với những thách thức đến từ yêu cầu khắt khe của thị trường quốc tế. Các doanh nghiệp trong nước cần chú trọng sản xuất sản phẩm tái chế, cải tiến công nghệ, phát triển bền vững để hướng tới mục tiêu tăng trưởng xuất khẩu 4% trong năm 2024.Tháng 03, 14,2024 | 09:54 -
Hiệp hội Nhựa: Tăng thuế nhập khẩu từ 3% lên 6% sẽ 'hạ gục' doanh nghiệp
Nếu tăng thuế nhập khẩu đối với mặt hàng polypropylen từ 3% lên 6% thì các doanh nghiệp nhựa trong nước phải gánh thêm một khoản chi phí cho 5 năm tới là hàng ngàn tỉ đồng. Doanh nghiệp đang chịu tác động của đại dịch Covid 19, việc tăng thuế sẽ là cú “hạ gục” ngành nhựa.Tháng 08, 10,2021 | 08:05 -
Nhựa Tiền Phong và dấu hỏi lớn về tính minh bạch
Để công ty gia đình chiếm dụng hàng trăm tỷ đồng và rồi phải trích lập dự phòng gần 78 tỷ đồng, không ít cổ đông đang chờ đợi một lời giải thích thoả đáng của Chủ tịch Nhựa Tiền Phong ông Đặng Quốc Dũng.Tháng 09, 08,2020 | 07:00 -
Nhựa Đồng Nai: Doanh thu tăng mạnh nhưng lãi giảm sâu
CTCP Nhựa Đồng Nai (mã chứng khoán:DNP) vừa công bố báo cáo tài chính hợp nhất bán niên năm 2018 (đã soát xét).Tháng 09, 05,2018 | 06:47
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Tân Chủ tịch HĐQT Eximbank là ai?
28, Tháng 4, 2024 | 07:00
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900 | 85,100 |
SJC Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
DOJI HCM | 82,800 | 85,000 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900 |
PNJ HCM | 82,900 | 85,100 |
PNJ Hà Nội | 82,900 | 85,100 |
Phú Qúy SJC | 83,000 | 85,000 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950 | 84,850 |
Mi Hồng | 83,100100 | 84,600100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net