ngân hàng trực tuyến - các bài viết về ngân hàng trực tuyến, tin tức ngân hàng trực tuyến
-
MSB và định hướng tăng trưởng bền vững năm 2023
Trải qua những biến động trong năm 2022 cùng những diễn biến khó lường và chưa rõ xu hướng tích cực của năm 2023, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (HoSE: MSB) đưa ra kế hoạch kinh doanh thận trọng, cân bằng giữa tăng trưởng lợi nhuận và giữ vững chỉ số an toàn hoạt động.Tháng 04, 21,2023 | 03:11 -
Thấy gì ở MSB sau hơn 3 năm thay đổi chiến lược thương hiệu?
Tháng 1/2019, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (HoSE:MSB) chuyển đổi chiến lược thương hiệu với tên gọi "MSB" cùng logo mới thể hiện cho sự phát triển về "chất" của nhà băng. Sau hành trình hơn 3 năm, MSB ghi nhận nhiều kết quả ấn tượng, khẳng định dấu ấn nổi bật trên thị trường.Tháng 07, 18,2022 | 05:04 -
Ngân hàng không ngừng chuyển đổi số đáp ứng nhu cầu cấp thiết của khách hàng trong mùa dịch COVID-19
Trong bối cảnh dịch COVID-19 kéo dài và diễn biến phức tạp, đặc biệt là các tỉnh thành phía Nam như TP.HCM, Bình Dương… thì giao dịch ngân hàng trực tuyến trở thành nhu cầu tất yếu của đại đa số người dân.Tháng 08, 06,2021 | 09:23
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,700100 | 84,900100 |
DOJI HN | 82,800200 | 85,000200 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,800200 | 85,000200 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net