Ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh - các bài viết về Ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh, tin tức Ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh
-
MB được vinh danh 'ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh' và 'Ngân hàng đồng hành cùng doanh nghiệp SME'
Ngân hàng Quân đội (MB) vừa nhận đồng thời hai giải thưởng uy tín “Ngân hàng đồng hành cùng doanh nghiệp nhỏ và vừa” và “Ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh” nhờ sự hỗ trợ tích cực đối với các doanh nghiệp SMEs, đặc biệt trong giai đoạn COVID-19, cũng như những đóng góp đáng kể trong hành trình “xanh hóa” tín dụng.Tháng 11, 27,2020 | 02:40 -
Nam A Bank nhận giải thưởng "Ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh" năm 2019
Trong khuôn khổ Diễn đàn Ngân hàng Bán lẻ Việt Nam năm 2019, tối ngày 27/11, Tập đoàn Dữ liệu Quốc tế IDG đã tổ chức Lễ trao giải “Ngân hàng Việt Nam tiêu biểu 2019” (Vietnam outstanding Banking awards 2019). Tại hệ thống giải thưởng này, Nam A Bank được vinh danh “Ngân hàng tiêu biểu về tín dụng xanh” năm 2019Tháng 11, 28,2019 | 04:34
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net