Ngân hàng SCB - các bài viết về Ngân hàng SCB, tin tức Ngân hàng SCB

  • SCB khai trương trụ sở mới chi nhánh Sông Hàn

    SCB khai trương trụ sở mới chi nhánh Sông Hàn

    Nhằm đáp ứng nhu cầu giao dịch tài chính ngày càng tăng tại Đà Nẵng, ngày 07/02/2018, SCB đã khai trương trụ sở mới và chính thức đổi tên Chi nhánh Chợ Hàn thành Chi nhánh Sông Hàn (SCB Sông Hàn)
    Tháng 02, 09,2018 | 11:01
  • Nhận kiều hối, nhận thêm lì xì tại SCB

    Nhận kiều hối, nhận thêm lì xì tại SCB

    Nắm bắt nhu cầu nhận tiền kiều hối của người dân tăng cao vào dịp cận Tết, từ 23/01 đến hết 08/03/2018, SCB triển khai chương trình khuyến mại “Kiều hối trao tay – Nhận ngay lì xì” dành cho khách hàng cá nhân nhận kiều hối qua Western Union tại SCB
    Tháng 02, 02,2018 | 11:36
  • SCB tiếp tục triển khai hàng loạt ưu đãi cho Doanh nghiệp

    SCB tiếp tục triển khai hàng loạt ưu đãi cho Doanh nghiệp

    Với mong muốn mang đến nhiều lợi ích hơn cho Quý Khách hàng, Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) tiếp tục kéo dài thời gian triển khai các chương trình ưu đãi dành cho Doanh nghiệp đăng ký phát hành, sử dụng thẻ thanh toán quốc tế cũng như các dịch vụ ngân hàng điện tử.
    Tháng 01, 30,2018 | 09:04
  • SCB chung tay xây lớp học hi vọng

    SCB chung tay xây lớp học hi vọng

    Ngày 02/01/2018, tại Hà Nội, SCB Thăng Long đã tham gia lễ khánh thành lớp học Hy Vọng tại Bệnh viện Nhi Trung ương. Buổi lễ có sự tham dự của Ban Lãnh đạo bệnh viện, CBNV SCB, đại diện Quỹ niềm vui cho em, cùng nhiều em nhỏ và người thân…
    Tháng 01, 06,2018 | 05:12
  • SCB báo lãi 77 tỷ đồng nửa đầu năm

    SCB báo lãi 77 tỷ đồng nửa đầu năm

    Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) vừa công bố Báo cáo tài chính hợp nhất soát xét nửa đầu năm 2017.
    Tháng 09, 11,2017 | 11:29
1 2 3 4 5 6
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank