Ngân hàng Bán lẻ Tốt nhất Việt Nam - các bài viết về Ngân hàng Bán lẻ Tốt nhất Việt Nam, tin tức Ngân hàng Bán lẻ Tốt nhất Việt Nam
-
BIDV nhận giải Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam lần thứ 6
Với những kết quả vượt trội trong hoạt động tài chính bán lẻ, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) vừa xuất sắc nhận giải thưởng “Ngân hàng Bán lẻ tốt nhất Việt Nam - Best Retail Bank” do Tạp chí The Asian Banker bình chọn. Lễ trao giải trực tuyến được The Asian Banker tổ chức ngày 08/04/2021 vừa qua.Tháng 04, 11,2021 | 06:36 -
VietinBank tự hào là “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam” 3 năm liên tiếp
Năm 2018 là năm thứ 3 liên tiếp VietinBank giành giải thưởng Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam của Tạp chí Tài chính Ngân hàng uy tín quốc tế Global Banking and Finance Review.Tháng 05, 31,2018 | 12:37 -
Điểm danh Top dẫn đầu Ngân hàng Bán lẻ Việt Nam
Theo đánh giá của Tạp chí The Asian Banker, Việt Nam có 7 ngân hàng được xếp vào nhóm 100 ngân hàng bán lẻ mạnh nhất khu vực châu Á - Thái Bình Dương, Trung Đông và châu Phi năm 2017. Các ngân hàng được xếp vào danh sách này gồm: BIDV, Techcombank, HSBC Việt Nam, VPBank, TPBank, ACB và SacomBank.Tháng 04, 05,2018 | 05:40
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,200100 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,200100 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,500100 | 87,500100 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,55050 | 87,500100 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net