Nestlé - các bài viết về Nestlé, tin tức Nestlé
-
'Ông lớn' Nestlé kinh doanh ra sao tại Việt Nam?
Tính đến nay, Nestlé đang điều hành 6 nhà máy và gần 2.300 nhân viên trên toàn quốc với tổng vốn đầu tư hơn 600 triệu USD.Tháng 06, 03,2021 | 07:27 -
Lộ tài liệu nội bộ Nestlé: Hơn 60% danh mục thực phẩm và đồ uống ‘không lành mạnh’
Một tài liệu nội bộ của Nestlé, theo trích dẫn của Financial Times, cho biết hơn 60% danh mục thực phẩm và đồ uống của doanh nghiệp này ‘không lành mạnh’.Tháng 06, 01,2021 | 04:57 -
Thị trường nước mắm đang có sự ganh đua của những ‘ông lớn’ nào?
Sức hấp dẫn của thị trường nước mắm đã thu hút nhiều 'ông lớn' như Chinsu, Nam Ngư (Masan), Kabin, Thái Long (Ngọc Nghĩa), 584 Nha Trang (PAN Group)...Tháng 03, 14,2019 | 10:10 -
Nestlé Việt Nam nâng mức đầu tư tại Hưng Yên lên trên 100 triệu USD trong năm 2019
Tại Lễ khánh thành Trung tâm phân phối Nestlé Bông Sen tại Hưng Yên ngày 12/3, Nestlé Việt Nam cho biết sẽ mở rộng nhà máy Nestlé Bông Sen giai đoạn hai 2, đồng thời tăng gấp đôi công suất nhà máy trong năm 2019 và nâng mức đầu tư lên trên 100 triệu USD.Tháng 03, 12,2019 | 02:43
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net