mua ngoại tệ - các bài viết về mua ngoại tệ, tin tức mua ngoại tệ
-
Mua ngoại tệ - chính sách đa mục tiêu
Thông tin Ngân hàng Nhà nước (NHNN) nối lại việc mua ngoại tệ trong những ngày cuối tháng 8 đã gây chú ý cho thị trường, nhất là khi đặt trong bối cảnh tỷ giá và lãi suất chịu không ít áp lực trong thời gian gần đây.Tháng 09, 16,2019 | 03:41 -
Sau động tác thật, Ngân hàng Nhà nước dồn dập mua ròng ngoại tệ
Lượng mua ròng đến đầu tuần này đã khoảng 1,3 tỷ USD, lãi suất liên ngân hàng giảm mạnh...Tháng 01, 15,2019 | 12:48 -
Thống đốc NHNN Lê Minh Hưng: 'Mua thêm lượng ngoại tệ lớn ngay từ đầu 2019'
Sáng 9/1, tại Hội nghị triển khai nhiệm vụ Ngân hàng năm 2019, Thống đốc Lê Minh Hưng cho biết, riêng trong 2 ngày 7 và 8/1, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã mua vào được lượng lớn ngoại tệ; còn năm 2018 đã mua ròng trên 6 tỷ USD.Tháng 01, 09,2019 | 01:58
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,600300 | 84,800500 |
PNJ Hà Nội | 82,600300 | 84,800500 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 83,100400 | 84,400500 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net