mở rộng 5 tuyến đường trọng điểm tại quận 9 - các bài viết về mở rộng 5 tuyến đường trọng điểm tại quận 9, tin tức mở rộng 5 tuyến đường trọng điểm tại quận 9
-
Những dự án định hướng phát triển hạ tầng TP. Thủ Đức tại quận 9 sẽ được thực hiện ra sao?
Theo ông Trần Văn Bảy, Chủ tịch UBND quận 9, do những tuyến đường được đầu tư, nâng cấp thuộc trục giao thông chính của khu vực, mang tính chất kết nối liên quận, liên phường nên việc đầu tư nhằm thúc đẩy phát triển hạ tầng chung, đặc biệt, sẽ định hướng phát triển hạ tầng TP. Thủ Đức trong tương lai.Tháng 09, 23,2020 | 06:48 -
TP.HCM mở rộng 5 tuyến đường trọng điểm tại quận 9 nhằm phát triển TP. Thủ Đức trong tương lai
Theo dự kiến 5 tuyến đường tại quận 9 (TP.HCM) sẽ được khởi công trong năm 2021, hoành thành đưa vào sử dụng trong năm 2025. Sau khi đưa vào sử dụng, 5 tuyến đường này được kỳ vọng sẽ đáp ứng nhu cầu phát triển của TP. Thủ Đức trong tương lai.Tháng 09, 07,2020 | 03:06
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,600300 | 84,700200 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,600350 | 84,650150 |
Mi Hồng | 82,200300 | 83,700300 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net