MBKE - các bài viết về MBKE, tin tức MBKE
-
MBKE: Nợ xấu tăng do COVID-19 không gây ra rủi ro hệ thống
Trái ngược với những lo ngại về việc nợ xấu gia tăng, MBKE cho rằng mức độ tăng của nợ xấu là hợp lý và có thể kiểm soát được.Tháng 11, 07,2021 | 09:04 -
Các công ty chứng khoán ngoại đang làm ăn thế nào?
Với sự sôi động của thị trường, không ngạc nhiên khi hầu hết các công ty chứng khoán ngoại đều có kết quả lợi nhuận tăng trưởng dương trong quý III/2021 và 9 tháng năm 2021. Dù vậy, các con số này vẫn còn thua xa so với nhiều công ty chứng khoán nội danh tiếng.Tháng 10, 26,2021 | 07:00 -
MBKE: Ngân hàng và các mã vốn hóa lớn sẽ dẫn dắt trở lại, VN-Index có thể đạt 1.500 điểm
MBKE dự đoán thị trường chứng khoán sẽ tiếp tục ổn định và phục hồi, trong đó các ngân hàng và các mã vốn hóa lớn sẽ đóng vai trò dẫn dắt trở lại.Tháng 10, 09,2021 | 07:44 -
MBKE: Không bi quan về tăng trưởng lợi nhuận ngân hàng
MBKE không bi quan về triển vọng tăng trưởng lợi nhuận 2021 của các ngân hàng Việt Nam trước động thái của NHNN.Tháng 07, 14,2021 | 07:30
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net