mặt hàng xuất khẩu - các bài viết về mặt hàng xuất khẩu, tin tức mặt hàng xuất khẩu
-
5 mặt hàng xuất khẩu trên 10 tỷ USD trong 7 tháng năm 2022
5 mặt hàng xuất khẩu trên 10 tỷ USD gồm điện máy, máy tính và linh kiện; điện thoại và linh kiện; giày dép; dệt, may; máy móc thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.Tháng 08, 01,2022 | 07:27 -
Những mặt hàng xuất khẩu nào của Việt Nam đang 'hái' tiền tỷ tại Mỹ
Các nhóm hàng điện thoại, dệt may, giày dép, gỗ xuất khẩu đang là những mặt hàng chủ lực của Việt Nam, thu về tiền tỷ từ thị trường Mỹ.Tháng 09, 20,2020 | 10:49 -
Không phải điện thoại Made-in-Vietnam, đây mới là những mặt hàng "kéo" xuất khẩu tăng trưởng so với năm trước
Theo báo cáo của Bộ Công thương, trong 8 tháng đầu năm, xuất khẩu mặt hàng điện thoại và linh kiện đạt 31,5 tỷ USD, chiếm 18,1% tổng kim ngạch xuất khẩu, nhưng giảm 5,5% so với cùng kỳ năm trước. Có thể thấy, động lực đang kéo tăng trưởng xuất khẩu dương so với 8 tháng năm 2019 không phải là mặt hàng này.Tháng 09, 07,2020 | 06:26 -
Rủi ro lớn nhất của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung với Việt Nam là gì?
Việt Nam hiện là nước có thặng dư thương mại với Mỹ. Do vậy, với quan điểm bảo hộ mạnh mẽ, trong tương lai, liệu Tổng thống Donald Trump có làm ngơ?Tháng 09, 29,2018 | 10:03
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net