lực cầu - các bài viết về lực cầu, tin tức lực cầu
-
97 mã giảm sàn, VN-Index mất mốc 1.000 điểm
Thanh khoản HoSE đạt hơn 623 triệu đơn vị, tương đương GTGD 9.973 tỷ đồng – con số này tăng 9,61% so với phiên trước, song vẫn là mức khá thấp. Điều này phần nào cho thấy lực bán tuy không đến nỗi quá mạnh, nhưng vùng giá này chưa đủ hấp dẫn để hút lực cầu.Tháng 12, 26,2022 | 03:34 -
VN30 'tuột' mốc 1.000 điểm
Đà giảm tập trung chủ yếu ở nhóm vốn hoá lớn đã đẩy VN30 tuột mốc 1.000 điểm ở thời điểm gần cuối phiên sáng.Tháng 10, 11,2022 | 12:41 -
Thị trường ảm đạm, nhiều kế hoạch tăng vốn của doanh nghiệp gặp khó
Trong bối cảnh nhiều cổ phiếu đảo chiều giảm giá sâu, những kế hoạch phát hành trở nên khó khăn khi nguồn cung cổ phiếu tăng cao trong khi phía cầu lại không có lực đối ứng.Tháng 07, 06,2022 | 08:14
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net