lĩnh vực sản xuất - các bài viết về lĩnh vực sản xuất, tin tức lĩnh vực sản xuất
-
Nikkei: Chỉ số này cho thấy kinh tế Việt Nam không thể hoàn toàn miễn nhiễm với những vấn đề thương mại toàn cầu
Theo số liệu vừa công bố của Nikkei, tăng trưởng lĩnh vực sản xuất của Việt Nam đầu năm 2019 chỉ ở mức vừa phải. Tốc độ tăng sản lượng, số lượng đơn đặt hàng mới và việc làm tiếp tục chậm so với mức cao được ghi nhận trong tháng 11/2018.Tháng 02, 03,2019 | 05:39 -
200 doanh nghiệp về Bộ Công Thương bàn cách sản xuất ô tô
Nhiều giải pháp để đưa ngành công nghiệp ô tô phát triển ổn định, bền vững theo chiến lược. Trong đó, việc hình thành doanh nghiệp quy mô lớn dẫn dắt thị trường, đề xuất chính sách thuế hỗ trợ cho sản xuất và xây dựng đề án hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất, lắp ráp ô tô.Tháng 10, 12,2017 | 11:58
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950300 | 84,80050 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net