Liên minh Hợp tác xã Việt Nam - các bài viết về Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, tin tức Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
-
Cận cảnh khu đất vàng 8.000 m2 nơi kinh doanh xe sang Lexus sử dụng sai mục đích
Lô “đất vàng” 8.000 m2 đã giao cho Liên minh Hợp tác xã Việt Nam nhưng lại đang bị sử dụng sai mục đích nằm ngay giữa đường Phạm Hùng giao với đường Dương Đình Nghệ sẽ bị thu hồi và tổ chức đấu giá lại.Tháng 04, 24,2019 | 11:32 -
Đưa chính sách BHXH, BHYT đến với đồng bào các dân tộc thiểu số
Ngày 7/9, tại TP. Buôn Mê Thuật, tỉnh Đắk Lắk, BHXH Việt Nam phối hợp với Liên minh Hợp tác xã (HTX) Việt Nam tổ chức Hội nghị đối thoại tuyên truyền chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT, BH thất nghiệp cho cán bộ, thành viên và người lao động trong các HTX.Tháng 09, 10,2018 | 12:52 -
Hợp tác với Lexus: Liên minh HTX bị yêu cầu kiểm điểm vì "khả năng thất thoát lớn"
Thông tin Nhadautu.vn có được, Kiểm toán Nhà nước (KTNN) vừa đề nghị xử lý trách nhiệm, tập thể cá nhân ở Liên minh Hợp tác xã Việt Nam vì một hợp đồng hợp tác liên doanh với Lexus.Tháng 05, 25,2017 | 06:37
-
Nhìn lại những lời hứa của tỷ phú Trịnh Văn Quyết
13, Tháng 1, 2021 | 07:19 -
Triển vọng thị trường căn hộ năm 2021
11, Tháng 1, 2021 | 14:40 -
Một số trọng điểm đầu tư bất động sản năm 2021
13, Tháng 1, 2021 | 07:08 -
Triển vọng thị trường vàng trong năm 2021
09, Tháng 1, 2021 | 06:35 -
Được đầu tư 1.200 tỷ đồng, mạng xã hội Lotus giờ ra sao?
11, Tháng 1, 2021 | 14:38 -
Chân dung Phạm Nhật Vinh, Tổng Giám đốc Công ty Nguyễn Kim vừa bị truy nã
14, Tháng 1, 2021 | 06:00
Sàn VN-Index 1.194,20 +6,80 / +0,57% Lúc 15/01/2021 15:59:11 Cao nhất 13/01/2021 1183,18 Thấp nhất 31/03/2020 649,10 | Giao dịch hôm nay SLGD: 378 KLGD: 783.113.133 GTGD: 18,70 triệu |
Sàn HNX-Index 225,48 +3,21 / +1,44% Lúc 15/01/2021 15:59:11 Cao nhất 14/01/2021 219,66 Thấp nhất 01/04/2020 89,70 | Giao dịch hôm nay SLGD: 186 KLGD: 183.787.189 GTGD: 2,92 triệu |
Sàn UPCOM-Index 78,64 +0,89 / +1,14% Lúc 15/01/2021 15:59:11 Cao nhất 13/01/2021 77,67 Thấp nhất 23/03/2020 47,41 | Giao dịch hôm nay SLGD: 313 KLGD: 97.750.224 GTGD: 1,10 triệu |
Nguồn: VPBS
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
---|---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | Chuyển khoản | ||
USD | ĐÔ LA MỸ | 23,090.00 | 23,110.00 | 23,260.00 |
AUD | ĐÔ LA ÚC | 16,538.00 | 16,646.00 | 17,020.00 |
CAD | ĐÔ CANADA | 17,380.00 | 17,485.00 | 17,806.00 |
CHF | FRANCE THỤY SĨ | - | 25,165.00 | - |
DKK | KRONE ĐAN MẠCH | - | - | - |
EUR | EURO | 27,070.00 | 27,179.00 | 27,678.00 |
GBP | BẢNG ANH | - | 30,246.00 | - |
HKD | ĐÔ HONGKONG | - | 2,963.00 | - |
INR | RUPI ẤN ĐỘ | - | - | - |
JPY | YÊN NHẬT | 218.44 | 219.54 | 223.57 |
KRW | WON HÀN QUỐC | - | - | - |
KWD | KUWAITI DINAR | - | - | - |
MYR | RINGGIT MÃ LAY | - | - | - |
NOK | KRONE NA UY | - | - | - |
RUB | RÚP NGA | - | - | - |
SAR | SAUDI RIAL | - | - | - |
SEK | KRONE THỤY ĐIỂN | - | - | - |
SGD | ĐÔ SINGAPORE | 16,927.00 | 17,038.00 | 17,350.00 |
THB | BẠT THÁI LAN | - | 761.00 | - |
Nguồn: ACB Bank
1table
3475
Giá vàng | ||
---|---|---|
(ĐVT : 1,000) | Mua vào | Bán ra |
SJC Hồ Chí Minh | ||
SJC HCM 1-10L | 56,050200 | 56,600150 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 54,800100 | 55,350100 |
Vàng nữ trang 9999 | 54,450100 | 55,150100 |
Vàng nữ trang 24K | 53,60499 | 54,60499 |
Vàng nữ trang 18K | 39,51775 | 41,51775 |
Vàng nữ trang 14K | 30,30659 | 32,30659 |
Vàng nữ trang 10K | 21,15042 | 23,15042 |
SJC Các Tỉnh Thành Phố | ||
SJC Hà Nội | 56,050200 | 56,620150 |
SJC Đà Nẵng | 56,050200 | 56,620150 |
SJC Nha Trang | 56,050200 | 56,620150 |
SJC Cà Mau | 56,050200 | 56,620150 |
SJC Bình Phước | 56,030200 | 56,620150 |
SJC Huế | 56,020200 | 56,630150 |
SJC Biên Hòa | 56,050200 | 56,600150 |
SJC Miền Tây | 56,050200 | 56,600150 |
SJC Quãng Ngãi | 56,050200 | 56,600150 |
SJC Đà Lạt | 47,7700 | 48,2000 |
SJC Long Xuyên | 56,070200 | 56,650150 |
Giá Vàng SJC Tổ Chức Lớn | ||
DOJI HCM | 56,000150 | 56,600200 |
DOJI HN | 56,050200 | 56,550200 |
PNJ HCM | 56,000150 | 56,550150 |
PNJ Hà Nội | 56,000150 | 56,550150 |
Phú Qúy SJC | 56,050150 | 56,500200 |
Mi Hồng | 56,000100 | 56,35050 |
Bảo Tín Minh Châu | 56,3500 | 56,8000 |
Giá Vàng SJC Ngân Hàng | ||
EXIMBANK | 56,150250 | 56,500250 |
ACB | 56,000200 | 56,400150 |
Sacombank | 54,3800 | 54,5800 |
SCB | 56,100300 | 56,600300 |
MARITIME BANK | 55,3500 | 56,6000 |
TPBANK GOLD | 56,050250 | 56,550200 |
Đặt giá vàng vào website |
Nguồn: GiaVangVN.org