LGL - các bài viết về LGL, tin tức LGL
-
Cổ phiếu leo dốc dù lợi nhuận... đổ đèo
Không ít cổ phiếu nằm trong nhóm dưới mệnh giá vừa có nhịp tăng trần liên tiếp như TDH, QCG, LGL, EVG…, trái ngược với kết quả kinh doanh đi xuống của doanh nghiệp.Tháng 06, 14,2023 | 09:22 -
Nhiều 'ông lớn' công bố chỉ số kinh doanh sau soát xét: Lỗ chồng lỗ!
Trong mùa báo cáo tài chính nửa đầu năm nay, nhiều đơn vị đã báo lỗ, thậm chí mức lỗ sau soát xét tăng mạnh.Tháng 09, 05,2020 | 11:18 -
Long Giang Land sẽ trả cổ tức bằng tiền mặt với tỷ lệ lên đến 12%
CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang (Long Giang Land-Mã LGL) mới đây đã có văn bản thông báo về việc chi trả cổ tức bằng tiền năm 2018 cho cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 12%/mệnh giá cổ phần.Tháng 10, 30,2019 | 01:53 -
Thông tin giao dịch lượng cổ phiếu lớn: VNM, MBB, BWE, LGL
Đáng chú ý nhất là các diễn biến mua vào cổ phiếu từ Công ty CP Nước - Môi trường Bình Dương (mã BWE).Tháng 09, 27,2017 | 07:08
-
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
SHB muốn chuyển nhượng SHB Campuchia và bán cổ phần cho nhà đầu tư ngoại
25, Tháng 4, 2024 | 18:15 -
IDICO báo lãi kỷ lục gần 1.000 tỷ đồng quý I, gấp 5 lần cùng kỳ
27, Tháng 4, 2024 | 09:55 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
CEO IDICO: Duy trì tỷ lệ cổ tức tối đa 40% từ năm 2024
26, Tháng 4, 2024 | 18:26
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25154.00 | 25454.00 |
EUR | 26614.00 | 26721.00 | 27913.00 |
GBP | 31079.00 | 31267.00 | 32238.00 |
HKD | 3175.00 | 3188.00 | 3293.00 |
CHF | 27119.00 | 27228.00 | 28070.00 |
JPY | 158.64 | 159.28 | 166.53 |
AUD | 16228.00 | 16293.00 | 16792.00 |
SGD | 18282.00 | 18355.00 | 18898.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 698.00 |
CAD | 18119.00 | 18192.00 | 18728.00 |
NZD | 14762.00 | 15261.00 | |
KRW | 17.57 | 19.19 | |
DKK | 3574.00 | 3706.00 | |
SEK | 2277.00 | 2364.00 | |
NOK | 2253.00 | 2341.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,900100 | 85,100100 |
SJC Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
DOJI HCM | 82,800200 | 85,000200 |
DOJI HN | 82,600 | 84,900100 |
PNJ HCM | 82,900100 | 85,100100 |
PNJ Hà Nội | 82,900100 | 85,100100 |
Phú Qúy SJC | 83,000400 | 85,000300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,950350 | 84,850200 |
Mi Hồng | 83,2001,000 | 84,300600 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,900100 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net