Lê Thị Thủy - các bài viết về Lê Thị Thủy, tin tức Lê Thị Thủy
-
[INFOGRAPHIC] Chân dung ba Bí thư tỉnh ủy xuất thân từ giảng viên
Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam Lê Thị Thủy, Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk Bùi Văn Cường và Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang đều là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, và từng có thời gian đứng trên bục giảng.Tháng 07, 25,2019 | 05:52 -
7 nữ Bí thư Tỉnh ủy đều là ủy viên Trung ương
Với quyết định tuần qua của Bộ Chính trị điều động, chỉ định bà Lê Thị Thủy giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam nhiệm kỳ 2015-2020, cả nước đã có 7 Bí thư Tỉnh ủy là nữ.Tháng 07, 24,2019 | 02:32 -
Đường đến chức vụ Bí thư Hà Nam của bà Lê Thị Thủy
Tân Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam Lê Thị Thủy được đào tạo cơ bản, trưởng thành từ cơ sở, trải qua nhiều vị trí công tác khác nhau ở địa phương cũng như Trung ương. Sự nghiệp của bà có thời gian dài gắn bó với công tác thanh tra, kiểm tra Đảng.Tháng 07, 22,2019 | 06:56 -
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Lê Thị Thủy làm Bí thư Hà Nam
Bộ Chính trị điều động, chỉ định bà Lê Thị Thủy, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam nhiệm kỳ 2015-2020.Tháng 07, 21,2019 | 05:01
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 82,600600 | 84,800500 |
SJC Hà Nội | 82,600600 | 84,800500 |
DOJI HCM | 82,300500 | 84,500500 |
DOJI HN | 82,300500 | 84,500500 |
PNJ HCM | 82,300 | 84,300 |
PNJ Hà Nội | 82,300 | 84,300 |
Phú Qúy SJC | 82,800500 | 84,800500 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,900500 | 84,800500 |
Mi Hồng | 82,900200 | 84,200300 |
EXIMBANK | 82,500300 | 84,500300 |
TPBANK GOLD | 82,300500 | 84,500500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net