Lãnh đạo chủ chốt Phú Yên bị đề nghị kỷ luật - các bài viết về Lãnh đạo chủ chốt Phú Yên bị đề nghị kỷ luật, tin tức Lãnh đạo chủ chốt Phú Yên bị đề nghị kỷ luật
-
Khai trừ Đảng bà Nguyễn Thị Nở
UBKT Trung ương quyết định thi hành kỷ luật khai trừ ra khỏi Đảng đối với bà Nguyễn Thị Nở, nguyên Bí thư Đảng ủy, nguyên Phó Giám đốc phụ trách Sở Tài chính; Ngô Quang Phú, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở TN&MT; Mai Hắc Lợi, Đảng ủy viên, Phó Giám đốc Sở Tư pháp; Nguyễn Ngọc Duy, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Phú Yên.Tháng 07, 15,2022 | 04:45 -
Xem xét kỷ luật nguyên Bí thư và Chủ tịch tỉnh Phú Yên
Ông Huỳnh Tấn Việt, Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Trung ương, nguyên Bí thư Tỉnh ủy và ông Trần Hữu Thế, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên bị Ủy ban Kiểm tra Trung ương đề nghị kỷ luật.Tháng 06, 22,2022 | 08:01
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net