lãi suất kỳ hạn - các bài viết về lãi suất kỳ hạn, tin tức lãi suất kỳ hạn
-
Ngân hàng nào đang áp dụng lãi suất tiết kiệm hấp dẫn nhất ở kỳ hạn 12 tháng?
Kỳ hạn gửi tiết kiệm 12 tháng là một trong những kỳ hạn được khách hàng quan tâm nhất hiện nay. Đây cũng là kỳ hạn mà các ngân hàng cạnh tranh mạnh mẽ, mức lãi suất chênh lệch theo đó cũng tương đối lớn, lên tới 2%/năm.Tháng 08, 12,2019 | 06:47 -
Ra Tết, có tiền gửi tiết kiệm ngân hàng nào lãi suất cao nhất?
Lượng tiền nhàn rỗi sau Tết lại tăng cao và gửi tiết kiệm ngân hàng vẫn là kênh cất trữ,đầu tư được người dân ưa chuộng. Biểu lãi suất áp dụng hiện nay ở các ngân hàng có sự chênh lệch. Với 1 tỷ đồng gửi tiết kiệm, sau một năm, có ngân hàng sẽ trả lãi hơn 85 triệu, có nơi chỉ 68 triệu.Tháng 02, 11,2019 | 09:02 -
Đầu năm, gửi tiền ngân hàng nào lãi suất cao nhất?
Cuối năm 2018, đầu 2019, nhiều nhà băng tiếp tục có động thái điều chỉnh lãi suất huy động theo xu hướng tăng. Chênh lệch về mức lãi suất giữa các ngân hàng đã có sự thay đổi đáng kể so với cách đây 1 tháng.Tháng 01, 04,2019 | 04:48
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,150 |
Mi Hồng | 83,300 | 84,700 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net