lãi suất huy động giảm - các bài viết về lãi suất huy động giảm, tin tức lãi suất huy động giảm
-
Giám đốc Chiến lược VPBankS: ‘Thời kỳ tiền rẻ chưa đến’
Thời kỳ tiền rẻ chưa đến nhưng TTCK Việt Nam đang ở trong giai đoạn uptrend, động lực đến từ triển vọng nâng hạng thị trường và lợi nhuận doanh nghiệp phục hồi.Tháng 03, 05,2024 | 11:31 -
Nhiều ngân hàng giảm nhẹ lãi suất huy động
Theo thống kê biểu lãi suất 26 ngân hàng niêm yết, trong tháng 6 đã có khoảng 8 ngân hàng giảm lãi suất huy động với biên độ từ 0,2-0,5%. Điều này trái ngược với nhiều lo ngại rằng lãi suất đang tăng trở lại.Tháng 06, 04,2021 | 07:00 -
'Ăn' lợi nhuận lớn, ngân hàng vẫn kêu khó giảm lãi suất cho vay
Lãi suất huy động giảm thấp trong khi lãi suất cho vay vẫn treo cao ngất ngưởng. Năm 2020, dù nhiều khó khăn nhưng nhiều ngân hàng có doanh thu và lợi nhuận lớn, thậm chí lợi nhuận cao nhất lịch sử.Tháng 12, 22,2020 | 06:29 -
Vietcombank và nhiều ngân hàng lớn giảm tiếp lãi suất huy động
Nhiều ngân hàng công bố biểu lãi suất huy động mới trong tuần này, tiếp tục giảm mạnh ở nhiều kỳ hạn.Tháng 09, 20,2020 | 07:30
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,100 |
Mi Hồng | 82,700300 | 84,100400 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net