kim ngạch xuất khẩu tôm - các bài viết về kim ngạch xuất khẩu tôm, tin tức kim ngạch xuất khẩu tôm
-
Xuất khẩu tôm sang Trung Quốc bị cạnh tranh gay gắt về giá
Nhằm chủ động nguồn cung nội địa, Trung Quốc đang bước vào thời kỳ bùng nổ mở rộng ao nuôi tôm bằng mô hình trang trại nhà kính tuần hoàn (RAS) với chi phí thấp nhưng cho năng suất cao, sản phẩm có giá thành cạnh tranh với tôm nhập khẩu.Tháng 10, 04,2023 | 03:20 -
Ngành tôm Việt Nam đặt kỳ vọng xuất khẩu tôm đạt mục tiêu 5-6 tỷ USD/năm
Năm 2021, toàn ngành tôm của Việt Nam đặt mục tiêu thả nuôi 740.000 ha tôm nước lợ đạt, đạt sản lượng 930.000 tấn, với kim ngạch xuất khẩu 4 tỷ USD. Tuy nhiên, lãnh đạo ngành thủy sản mong muốn xuất khẩu tôm đạt kim ngạch từ 5 đến 6 tỷ USD trong thời gian tới.Tháng 04, 14,2021 | 03:19
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25155.00 | 25455.00 |
EUR | 26817.00 | 26925.00 | 28131.00 |
GBP | 31233.00 | 31422.00 | 32408.00 |
HKD | 3182.00 | 3195.00 | 3301.00 |
CHF | 27483.00 | 27593.00 | 28463.00 |
JPY | 160.99 | 161.64 | 169.14 |
AUD | 16546.00 | 16612.00 | 17123.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18239.00 | 18312.00 | 18860.00 |
NZD | 15039.00 | 15548.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3601.00 | 3736.00 | |
SEK | 2307.00 | 2397.00 | |
NOK | 2302.00 | 2394.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,300 | 87,500 |
SJC Hà Nội | 85,300 | 87,500 |
DOJI HCM | 85,300 | 86,800 |
DOJI HN | 85,300 | 86,800 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,400 | 87,400 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,500 | 87,400 |
Mi Hồng | 85,600 | 87,000 |
EXIMBANK | 85,200 | 87,200 |
TPBANK GOLD | 85,300 | 86,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net