kim ngạch xuất khẩu dệt may - các bài viết về kim ngạch xuất khẩu dệt may, tin tức kim ngạch xuất khẩu dệt may
-
Lợi nhuận ngành dệt may còn giảm sâu nhưng thời điểm khó khăn nhất đã qua
Kim ngạch xuất khẩu dệt may có sự cải thiện trong các tháng gần đây. Thị trường Mỹ được đánh giá là thị trường tiềm năng do nền kinh tế Mỹ có tín hiệu thoát suy thoái và quan hệ Việt – Mỹ được nâng tầm.Tháng 11, 10,2023 | 06:30 -
Dệt may, da giày trước nguy cơ thiếu đơn hàng cuối năm
Dù kim ngạch xuất khẩu bảy tháng qua đạt hơn 26,5 tỷ USD, tăng 16,5% so cùng kỳ năm 2021 nhưng theo dự báo, các doanh nghiệp dệt may có nguy cơ đối diện nhiều khó khăn trong thời gian tới khi nhu cầu tiêu dùng sụt giảm, chi phí nguyên phụ liệu tăng cao.Tháng 09, 12,2022 | 07:12 -
Kim ngạch xuất khẩu dệt may dự kiến vượt 1 tỷ USD
Với những diễn biến mới của cuộc chiến thương mại Mỹ - Trung theo hướng đang có lợi cho hàng hóa của Việt Nam. Theo Bộ Công Thương, dự kiến kim ngạch xuất khẩu dệt may việt Nam năm 2018 sẽ đạt 35 tỷ USD, vượt 1 tỷ USD so với kế hoạch.Tháng 07, 18,2018 | 09:45
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
Nguồn: giavangsjc.net