Khu đô thị Bàu Giang - các bài viết về Khu đô thị Bàu Giang, tin tức Khu đô thị Bàu Giang
-
Quảng Ngãi cấp phép 3 dự án gần 14.000 tỷ đồng
Tỉnh Quảng Ngãi đã cấp quyết định chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư cho một số dự án, gồm: Khu Đô thị Bàu Giang, Khu đô thị sinh thái Coastal Quảng Ngãi và Nhà máy sản xuất khí công nghiệp Messer - Quảng Ngãi; tổng vốn đầu tư các dự án này gần 14.000 tỷ đồng.Tháng 12, 24,2023 | 03:23 -
Quảng Ngãi có thêm loạt dự án khu đô thị mới
Thời gian gần đây, UBND tỉnh Quảng Ngãi liên tục có quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư cho nhiều dự án khu đô thị trên địa bàn, có thể kể đến như: Khu đô thị mới Nam Trường Chinh hơn 1.800 tỷ đồng, Khu đô thị Bàu Giang hơn 3.300 tỷ đồng…Tháng 08, 07,2022 | 10:17 -
Quảng Ngãi tìm nhà đầu tư cho khu đô thị hơn 3.300 tỷ đồng
Dự án Khu đô thị Bàu Giang có quy mô gần 50ha với tổng vốn đầu tư dự án là 3.318 tỷ đồng. Dự án sẽ xây dựng là một khu đô thị mới văn minh, hiện đại, đồng bộ về cơ sở hạ tầng kỹ thuật, gắn kết hài hòa với cảnh quan xung quanh.Tháng 07, 26,2022 | 07:59
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net