Khu công nghiệp THACO Chu Lai - các bài viết về Khu công nghiệp THACO Chu Lai, tin tức Khu công nghiệp THACO Chu Lai
-
Hơn 30 nhà máy ở Khu công nghiệp THACO Chu Lai trở lại sản xuất ngay sau bão Noru
Ngay sau khi bão tan, các nhà máy trong Khu công nghiệp (KCN) THACO Chu Lai đã khẩn trương dọn dẹp vệ sinh nhà xưởng, khôi phục hệ thống điện, nước, kiểm tra máy móc thiết bị... nhanh chóng tổ chức lại dây chuyền sản xuất. Đến trưa 28/9, hơn 30 nhà máy đã đi vào hoạt động bình thường.Tháng 09, 28,2022 | 07:33 -
Quảng Nam 'gỡ vướng' cho dự án Khu công nghiệp Thaco Chu Lai
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam Lê Trí Thanh vừa có kết luận về việc giải quyết một số vướng mắc trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (GPMB) liên quan đến dự án Khu công nghiệp Thaco Chu Lai.Tháng 05, 20,2021 | 06:54 -
THACO xuất khẩu lô khung ghế composite đầu tiên sang Nhật Bản
THACO vừa xuất khẩu lô khung ghế ô tô bằng composite đầu tiên trong số 1.300 bộ khung ghế sẽ được xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản trong năm 2020. Đặc biệt, đây cũng là các khung ghế composite đầu tiên được THACO cung ứng ra thị trường nước ngoài.Tháng 07, 04,2020 | 01:47
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Vì sao ‘ế’ vàng đấu thầu?
05, Tháng 5, 2024 | 10:07 -
Mỗi năm, TP.HCM cần khoảng 50.000 căn hộ để đáp ứng nhu cầu nhà ở
02, Tháng 5, 2024 | 06:30
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25155.00 | 25161.00 | 25461.00 |
EUR | 26745.00 | 26852.00 | 28057.00 |
GBP | 31052.00 | 31239.00 | 32222.00 |
HKD | 3181.00 | 3194.00 | 3300.00 |
CHF | 27405.00 | 27515.00 | 28381.00 |
JPY | 159.98 | 160.62 | 168.02 |
AUD | 16385.00 | 16451.00 | 16959.00 |
SGD | 18381.00 | 18455.00 | 19010.00 |
THB | 669.00 | 672.00 | 700.00 |
CAD | 18134.00 | 18207.00 | 18750.00 |
NZD | 14961.00 | 15469.00 | |
KRW | 17.80 | 19.47 | |
DKK | 3592.00 | 3726.00 | |
SEK | 2290.00 | 2379.00 | |
NOK | 2277.00 | 2368.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 85,000300 | 87,200300 |
SJC Hà Nội | 85,000300 | 87,200300 |
DOJI HCM | 85,000300 | 86,500300 |
DOJI HN | 85,000300 | 86,500300 |
PNJ HCM | 85,100 | 87,400 |
PNJ Hà Nội | 85,100 | 87,400 |
Phú Qúy SJC | 85,300100 | 87,200200 |
Bảo Tín Minh Châu | 85,250250 | 87,150250 |
Mi Hồng | 85,800200 | 87,100100 |
EXIMBANK | 85,000200 | 87,000200 |
TPBANK GOLD | 85,000300 | 86,500300 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net