khu công nghiệp ở Bình Định - các bài viết về khu công nghiệp ở Bình Định, tin tức khu công nghiệp ở Bình Định

  • 'Lót ổ' đón 'đại bàng' vào khu kinh tế, khu công nghiệp

    'Lót ổ' đón 'đại bàng' vào khu kinh tế, khu công nghiệp

    Bình Định đang tích cực chuẩn bị hạ tầng, đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng, mạnh tay với các dự án chậm trễ để tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp muốn đầu tư vào các Khu kinh tế, Khu công nghiệp (KKT, KCN) trên địa bàn.
    Tháng 05, 01,2023 | 06:12
  • Bình Định dồn nguồn lực phát triển hạ tầng, 'dọn tổ' đón vốn đầu tư

    Bình Định dồn nguồn lực phát triển hạ tầng, 'dọn tổ' đón vốn đầu tư

    Với việc tập trung nguồn lực để phát triển hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông và hạ tầng các khu kinh tế, khu công nghiệp, Bình Định đang "dọn tổ" để đón những dòng vốn đầu tư lớn trong thời gian tới.
    Tháng 02, 05,2023 | 09:59
  • Bình Định hoàn thiện hạ tầng, áp dụng ưu đãi để thu hút đầu tư

    Bình Định hoàn thiện hạ tầng, áp dụng ưu đãi để thu hút đầu tư

    Thời gian qua, bên cạnh việc tập trung mời gọi nhà đầu tư vào Khu kinh tế (KKT) Nhơn Hội và các khu công nghiệp (KCN), Bình Định cũng tập trung hoàn thiện hạ tầng, tạo điều kiện tốt nhất cho nhà đầu tư khi đặt chân đến đây.
    Tháng 10, 17,2022 | 03:35
  • Bình Định chọn 2 nhà đầu tư cho 2 khu công nghiệp lớn

    Bình Định chọn 2 nhà đầu tư cho 2 khu công nghiệp lớn

    UBND tỉnh Bình Định đã đồng ý chọn Công ty TNHH Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Nhơn Hoà là chủ đầu tư dự án Khu công nghiệp Long Mỹ (giai đoạn 2) và chọn Công ty Cổ phần Bamboo Capital làm chủ đầu tư dự án Khu công nghiệp Cát Trinh.
    Tháng 06, 27,2020 | 06:12
1
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25158.00 25458.00
EUR 26649.00 26756.00 27949.00
GBP 31017.00 31204.00 32174.00
HKD 3173.00 3186.00 3290.00
CHF 27229.00 27338.00 28186.00
JPY 158.99 159.63 166.91
AUD 16234.00 16299.00 16798.00
SGD 18295.00 18368.00 18912.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18214.00 18287.00 18828.00
NZD   14866.00 15367.00
KRW   17.65 19.29
DKK   3579.00 3712.00
SEK   2284.00 2372.00
NOK   2268.00 2357.00

Nguồn: Agribank