khách du lịch Đà Nẵng - các bài viết về khách du lịch Đà Nẵng, tin tức khách du lịch Đà Nẵng
-
Khách du lịch đến Đà Nẵng có xu hướng giảm chi tiêu
Dù lượng khách du lịch đã trở lại với TP. Đà Nẵng nhưng khách đang có xu hướng giảm chi tiêu và tìm kiếm những giải pháp tiết kiệm hơn cho chuyến đi của mình.Tháng 04, 06,2023 | 02:17 -
Hơn 254.000 lượt khách đến Đà Nẵng dịp lễ 30/4 - 1/5
Sở Du lịch Đà Nẵng thông tin, tổng lượng khách tham quan, du lịch thành phố trong 4 ngày nghỉ lễ (30/4 - 3/5/2022) ước đạt hơn 254.000 lượt khách, tăng hơn 3,4 lần so với cùng kỳ năm 2021. Trong đó, khách nội địa đạt khoảng 246.600 lượt khách, tăng hơn 3,3 lần so với cùng kỳ năm 2021.Tháng 05, 02,2022 | 06:49 -
Khó khăn 'bủa vây' kinh tế Đà Nẵng do dịch virus Corona
Hiện TP. Đà Nẵng chưa phát hiện trường hợp nào dương tính với nCoV. Tuy nhiên, dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (nCoV) đang khiến kinh tế Đà Nẵng gặp nhiều trở ngại.Tháng 02, 09,2020 | 08:56
-
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900300 | 84,900300 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650600 | 84,750350 |
Mi Hồng | 82,700 | 84,200100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net