khả năng mất vốn - các bài viết về khả năng mất vốn, tin tức khả năng mất vốn
-
Nợ dưới tiêu chuẩn, nợ nghi ngờ bất ngờ tăng theo cấp số nhân tại nhiều ngân hàng
Bên cạnh những con số lợi nhuận kỷ lục đáng nể, nợ xấu cũng có chuyển biến bất ngờ tại các ngân hàng trong 9 tháng đầu năm.Tháng 11, 03,2019 | 07:20 -
Bức tranh nợ xấu của 20 ngân hàng nửa đầu năm
Theo thống kê của Người Đồng Hành với 20 ngân hàng thương mại cổ phần (TMCP) công bố báo cáo tài chính, nửa đầu 2019, có 8 nhà băng tăng nợ xấu trong khi 14 đơn vị còn lại giảm chỉ tiêu này.Tháng 08, 04,2019 | 05:14 -
Nợ xấu tại 3 'ông lớn' ngân hàng đã hơn 40.000 tỷ, hơn nửa trong số đó là nợ có khả năng mất vốn
So với thời điểm cách đây 1 năm, nợ xấu nội bảng của 3 ngân hàng đã tăng 22%.Tháng 08, 01,2019 | 03:42 -
'Soi' khối 46.000 tỷ đồng nợ có khả năng mất vốn ở các ngân hàng
Nợ có khả năng mất vốn (nợ nhóm 5) tiếp tục tăng trong 3 tháng đầu năm 2019 dù trước đó năm 2018 cũng đã tăng khá mạnh. Nhóm này đang chiếm tỷ trọng lớn nhất (hơn 50%) trong cơ cấu nợ xấu của 22 ngân hàng.Tháng 05, 17,2019 | 10:34
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800100 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700100 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net