Kết quả lựa chọn nhà thầu - các bài viết về Kết quả lựa chọn nhà thầu, tin tức Kết quả lựa chọn nhà thầu
-
Công bố nhà thầu thi công gói thầu 175 tỷ đồng dự án đường ven biển Quảng Bình
Gói thầu XL-03 Dự án thành phần 1 – Đường ven biển Quảng Bình dài 4km sẽ do liên danh 2 nhà thầu tại Quảng Bình là công ty Tiền Phương và Tiên Phong thi công với thời gian 30 tháng.Tháng 08, 30,2022 | 06:24 -
3 ông lớn ‘so găng’ ở gói thầu 434 tỷ đồng tại Hà Tĩnh
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (Hà Tĩnh) có tổng mức đầu tư 1.239,11 tỷ đồng, chủ yếu sử dụng nguồn vay Ngân hàng Thế giới đang được triển khai lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu.Tháng 06, 24,2021 | 04:39 -
Hà Tĩnh lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu dân cư đô thị hơn 403 tỷ đồng
Dự án được đấu thầu rộng rãi trong nước nhằm lựa chọn nhà đầu tư xây dựng Khu dân cư đô thị trên diện tích 14,57ha tại thị trấn Phố Châu và xã Sơn Trung (huyện Hương Sơn) với tổng mức đầu tư hơn 403 tỷ đồng.Tháng 12, 26,2020 | 07:29 -
Đại gia địa ốc Hà Nội trúng dự án 324 tỷ ở Hà Tĩnh
Đằng sau Hano-Vid là một tập đoàn bất động sản lớn với tham vọng tăng cường mạnh mẽ quỹ đất tại các địa phương, trong đó có Hà Tĩnh.Tháng 04, 12,2020 | 07:05
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 83,200 | 85,200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250 | 85,10050 |
Mi Hồng | 83,000300 | 84,500200 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net