kết quả kinh doanh quý II - các bài viết về kết quả kinh doanh quý II, tin tức kết quả kinh doanh quý II
-
Đón sóng kết quả kinh doanh quý II
Kết quả kinh doanh quý thường tạo sóng cho giá cổ phiếu và quý II/2021 nhiều khả năng cũng vậy, nhưng sóng có thể xuất hiện trước trên cơ sở kỳ vọng của nhà đầu tư.Tháng 06, 23,2021 | 04:02 -
Những doanh nghiệp đầu tiên ước lợi nhuận quý II
Agriseco Research nhận định dòng tiền tiếp tục tìm kiếm những ngành, cổ phiếu có câu chuyện tăng trưởng.Tháng 06, 19,2021 | 08:35 -
Hé lộ kết quả ‘lâm sàng’ sau mùa dịch của nhiều ngân hàng
Quý 2 được dự báo là thời điểm khó khăn đối với nền kinh tế vì là giai đoạn đầu tiên ghi nhận sự tác động của Covid-19. Tuy nhiên, có không ít ngân hàng đã thông báo kết quả kinh doanh sáu tháng với chỉ số lợi nhuận khá lạc quan.Tháng 07, 17,2020 | 11:09
-
CEO Vinhomes nói lý do lãi lớn nhưng chưa chia cổ tức
24, Tháng 4, 2024 | 12:01 -
CEO Vinaconex: Làm thầu giao thông không dễ, cố gắng biên lợi nhuận tối thiểu 2%
24, Tháng 4, 2024 | 13:41 -
'Ôm' hơn 200 tỷ trái phiếu DGT chậm trả lãi, sếp TPS khẳng định an toàn
24, Tháng 4, 2024 | 17:05 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22 -
'Dòng tiền doanh nghiệp bất động sản xấu nhất 5 năm qua'
25, Tháng 4, 2024 | 13:08 -
CEO TPBank nói gì về 'nghi vấn' đảo nợ 1.700 tỷ cho R&H Group?
23, Tháng 4, 2024 | 13:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,000 | 85,200 |
SJC Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
DOJI HCM | 82,600 | 84,800 |
DOJI HN | 82,600 | 84,800 |
PNJ HCM | 83,000 | 85,200 |
PNJ Hà Nội | 83,000 | 85,200 |
Phú Qúy SJC | 82,900 | 84,900 |
Bảo Tín Minh Châu | 82,650 | 84,750 |
Mi Hồng | 82,600100 | 84,100100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 82,600 | 84,800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net