Kết quả cuộc bầu cử tổng thống Mỹ - các bài viết về Kết quả cuộc bầu cử tổng thống Mỹ, tin tức Kết quả cuộc bầu cử tổng thống Mỹ
-
Khi nào thì Mỹ chính thức công nhận Joe Biden là Tổng thống thứ 46?
Phần lớn các hãng tin Mỹ đã "xướng tên" Joe Biden là Tổng thống thứ 46 của Mỹ, sau khi ông giành chiến thắng tại bang chiến trường Pennsylvania. Tuy nhiên, theo luật pháp của Hoa Kỳ, Tổng thống mới sẽ được chính thức "bầu chọn" vào ngày 6/1/2021.Tháng 11, 08,2020 | 01:07 -
Chân dung tân Tổng thống Mỹ Joe Biden
Joe Biden là một người có bề dày kinh nghiệm chính trị ở Mỹ trong nhiều thập kỷ. Ông đã trải qua nhiều thăng trầm trong suốt sự nghiệp lâu dài của mình ở Washington. Giờ đây, ông Biden đã bước tới đỉnh cao sự nghiệp của cuộc đời mình khi trở thành Tổng thống thứ 46 của Mỹ.Tháng 11, 07,2020 | 11:57
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Liên quan đến Vimedimex, Giám đốc Sở Y tế Bà Rịa - Vũng Tàu Phạm Minh An bị bắt
02, Tháng 5, 2024 | 10:34 -
Giá dầu có mức giảm hàng tuần lớn nhất kể từ tháng 2 trước lo ngại về nhu cầu suy yếu
03, Tháng 5, 2024 | 07:18
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26797.00 | 26905.00 | 28111.00 |
GBP | 31196.00 | 31384.00 | 32369.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3303.00 |
CHF | 27497.00 | 27607.00 | 28478.00 |
JPY | 161.56 | 162.21 | 169.75 |
AUD | 16496.00 | 16562.00 | 17072.00 |
SGD | 18454.00 | 18528.00 | 19086.00 |
THB | 673.00 | 676.00 | 704.00 |
CAD | 18212.00 | 18285.00 | 18832.00 |
NZD | 15003.00 | 15512.00 | |
KRW | 17.91 | 19.60 | |
DKK | 3598.00 | 3733.00 | |
SEK | 2304.00 | 2394.00 | |
NOK | 2295.00 | 2386.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,700200 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,700200 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,700200 | 85,200500 |
DOJI HN | 83,700200 | 85,200500 |
PNJ HCM | 84,000500 | 86,200300 |
PNJ Hà Nội | 84,000500 | 86,200300 |
Phú Qúy SJC | 83,800200 | 86,000200 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,850150 | 85,950150 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,900900 | 85,900900 |
TPBANK GOLD | 83,700200 | 85,200500 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net