KCN Biên Hòa 1 - các bài viết về KCN Biên Hòa 1, tin tức KCN Biên Hòa 1
-
Bộ Kế hoạch và Đầu tư yêu cầu Đồng Nai làm rõ một số nội dung về đóng cửa KCN Biên Hòa 1
Nhằm đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư, tránh khiếu nại, khiếu kiện của doanh nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị UBND tỉnh Đồng Nai bổ sung, làm rõ thêm một số nội dung trong kiến nghị đưa khu công nghiệp Biên Hòa 1 ra khỏi quy hoạch.Tháng 07, 25,2020 | 11:05 -
'Khai tử' KCN Biên Hòa 1, KCN lâu đời nhất Việt Nam, vào năm 2021?
Đó là khẳng định của ông Phạm Việt Phương, Chánh văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai về lộ trình di dời, chuyển đổi KCN Biên Hòa 1, KCN lâu đời nhất Việt Nam, thành khu đô thị, thương mại…Tháng 03, 01,2020 | 02:23
-
Quan lộ của Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Dương Văn Thái
02, Tháng 5, 2024 | 08:55 -
Danh tính HURAPECO - Doanh nghiệp thi công cầu 1.500 tỷ ở Huế
29, Tháng 4, 2024 | 09:39 -
'Siêu' cảng Cần Giờ không làm bây giờ thì bao giờ?
01, Tháng 5, 2024 | 06:04 -
Giá chung cư Hà Nội tăng 'nóng' có dấu hiệu từ nhóm đầu cơ
29, Tháng 4, 2024 | 06:30 -
Chưa kịp 'hồi sinh', chủ dự án Saigon One Tower bị cưỡng chế hóa đơn
03, Tháng 5, 2024 | 14:19 -
Chủ tịch VPBank giải thích việc tiếp nhận một ngân hàng ‘0 đồng’
29, Tháng 4, 2024 | 14:20
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25157.00 | 25457.00 |
EUR | 26777.00 | 26885.00 | 28090.00 |
GBP | 31177.00 | 31365.00 | 32350.00 |
HKD | 3185.00 | 3198.00 | 3304.00 |
CHF | 27495.00 | 27605.00 | 28476.00 |
JPY | 161.96 | 162.61 | 170.17 |
AUD | 16468.00 | 16534.00 | 17043.00 |
SGD | 18463.00 | 18537.00 | 19095.00 |
THB | 674.00 | 677.00 | 705.00 |
CAD | 18207.00 | 18280.00 | 18826.00 |
NZD | 0000000 | 15007.00 | 15516.00 |
KRW | 0000000 | 17.91 | 19.60 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,500 | 85,900 |
SJC Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
DOJI HCM | 83,500 | 85,700 |
DOJI HN | 83,500 | 85,700 |
PNJ HCM | 83,500 | 85,900 |
PNJ Hà Nội | 83,500 | 85,900 |
Phú Qúy SJC | 83,600 | 85,800 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,700 | 85,800 |
Mi Hồng | 83,600 | 85,100 |
EXIMBANK | 83,000 | 85,000 |
TPBANK GOLD | 83,500 | 85,700 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net