hộ chiếu Việt Nam - các bài viết về hộ chiếu Việt Nam, tin tức hộ chiếu Việt Nam
-
Cú đảo chiều của những hộ chiếu quyền lực nhất thế giới năm 2024
Bốn quốc gia thành viên EU gồm Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha, cùng với Nhật Bản và Singapore tự hào là những quốc gia có hộ chiếu quyền lực nhất thế giới, khi công dân của họ có thể đến 194 điểm đến trong số 227 điểm đến trên toàn cầu mà không cần phải có thị thực.Tháng 01, 13,2024 | 11:58 -
Việt Nam gần nhóm 10 quốc gia có hộ chiếu 'tệ' nhất
Thứ hạng năm nay của hộ chiếu Việt Nam bị tụt 15 bậc, tiến gần hơn về nhóm 10 quốc gia bị xếp vào loại “hộ chiếu tệ nhất”.Tháng 11, 01,2019 | 12:06 -
Quyền lực hộ chiếu là chân dung thân thiện của quốc gia
Theo bảng xếp hạng Henley quý IV/2019, hộ chiếu Việt Nam đứng thứ 90 được miễn visa tới 51 nước và vùng lãnh thổ.Tháng 10, 05,2019 | 06:29 -
Hộ chiếu Nhật Bản vẫn "quyền lực nhất thế giới" trong năm 2019, còn hộ chiếu Việt Nam thì thế nào?
Theo bảng xếp hạng mới nhất của Henley Passport Index công bố hôm 8/1/2019, công dân Nhật Bản vẫn sở hữu cuốn hộ chiếu "quyền lực nhất thế giới" năm 2019 khi họ được miễn thị thực khi đến 190 quốc gia trên thế giới.Tháng 01, 12,2019 | 07:19
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net