Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam-EU - các bài viết về Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam-EU, tin tức Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam-EU
-
Giá gạo xuất khẩu Việt cao nhất trong 10 năm qua
Mức giá xuất khẩu gạo Việt sang thị trường EU ở mức cao hơn 1.000 USD/tấn sau khi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA) có hiệu lực từ ngày 1/8.Tháng 09, 06,2020 | 05:29 -
Cơ hội xuất khẩu cực lớn khi thực thi Hiệp định EVFTA
Lộ trình xóa bỏ thuế quan trong vòng 7 năm, với mức xóa bỏ dần hàng năm, điều này sẽ tạo động lực cho doanh nghiệp có cơ hội tăng giá trị xuất khẩu.Tháng 07, 25,2020 | 06:55 -
Nhiều doanh nghiệp vẫn thờ ơ với EVFTA
Việc chủ động tiếp cận thị trường cũng như sẵn sàng đối phó thách thức được cho là sẽ giúp các doanh nghiệp tận dụng được các lợi ích từ EVFTA mang lại. Tuy nhiên, sự chủ động này chỉ đang diễn ra đối với những doanh nghiệp lớn, trong khi doanh nghiệp nhỏ và vừa vẫn còn thụ động và chưa quan tâm nhiều.Tháng 07, 10,2020 | 08:45
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net