hệ số CAR - các bài viết về hệ số CAR, tin tức hệ số CAR
-
Hệ số an toàn vốn cao: chìa khóa cho tăng trưởng dài hạn của các ngân hàng
Một ngân hàng tư nhân của Việt Nam mới đây đã vươn lên sánh ngang với các ngân hàng ngoại về hệ số an toàn vốn sau đợt phát hành riêng lẻ cho nhà đầu tư tới từ Nhật Bản. Hệ số vượt trội sẽ trở thành bệ đỡ vững chắc cho sự phát triển trung và dài hạn của ngân hàng này.Tháng 04, 14,2023 | 02:35 -
Báo động hệ số CAR giảm: Bài toán vốn 'mỏng' ngành ngân hàng
Phần vốn tự có "mỏng", hệ số CAR giảm là bài toán đặt ra với các ngân hàng để đáp ứng yêu cầu về an toàn vốn đang ngày càng khắt khe hơn. Đặc biệt với nhóm ngân hàng có vốn nhà nước, hệ số CAR đã giảm còn 9,33%.Tháng 02, 22,2019 | 06:54 -
Chất lượng hoạt động ngân hàng cải thiện đáng kể
Chất lượng hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam được đánh giá cao theo chuẩn mực quốc tế.Tháng 04, 13,2018 | 04:49 -
Vì sao VIB hủy toàn bộ phương án tăng vốn?
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) vừa có những thay đổi đáng chú ý về kế hoạch tăng vốn điều lệ, cùng quyết định gia tăng sở hữu cổ phiếu của chính mình.Tháng 09, 13,2017 | 04:07
-
Chuyển động mới tại Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi
21, Tháng 4, 2024 | 07:00 -
'Đỏ mắt' tìm căn hộ giá dưới 30 triệu đồng/m2 ở Hà Nội
20, Tháng 4, 2024 | 06:05 -
Khởi tố, bắt tạm giam Phó chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội Phạm Thái Hà
22, Tháng 4, 2024 | 11:45 -
Về tay chủ đầu tư mới, dự án thoát nước 1.000 tỷ đồng ở Quảng Ngãi đang làm gì?
23, Tháng 4, 2024 | 07:40 -
Vạn Thái Land, 'tay chơi mới' trên bản đồ bán lẻ ở TP.HCM
22, Tháng 4, 2024 | 14:20 -
Đại hội Vincom Retail: 'Nóng' chuyện cổ đông mới
23, Tháng 4, 2024 | 11:22
Nguồn: YouTrade
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 25150.00 | 25158.00 | 25458.00 |
EUR | 26649.00 | 26756.00 | 27949.00 |
GBP | 31017.00 | 31204.00 | 32174.00 |
HKD | 3173.00 | 3186.00 | 3290.00 |
CHF | 27229.00 | 27338.00 | 28186.00 |
JPY | 158.99 | 159.63 | 166.91 |
AUD | 16234.00 | 16299.00 | 16798.00 |
SGD | 18295.00 | 18368.00 | 18912.00 |
THB | 667.00 | 670.00 | 697.00 |
CAD | 18214.00 | 18287.00 | 18828.00 |
NZD | 14866.00 | 15367.00 | |
KRW | 17.65 | 19.29 | |
DKK | 3579.00 | 3712.00 | |
SEK | 2284.00 | 2372.00 | |
NOK | 2268.00 | 2357.00 |
Nguồn: Agribank
1table
3450
Giá vàng hôm nay | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
SJC HCM 1-10L | 83,0001,000 | 85,200900 |
SJC Hà Nội | 83,0001,000 | 85,200900 |
DOJI HCM | 82,600800 | 84,800800 |
DOJI HN | 82,600800 | 84,800800 |
PNJ HCM | 83,000700 | 85,200900 |
PNJ Hà Nội | 83,000700 | 85,200900 |
Phú Qúy SJC | 83,200900 | 85,200900 |
Bảo Tín Minh Châu | 83,250850 | 85,150850 |
Mi Hồng | 83,300600 | 84,700800 |
EXIMBANK | 83,000800 | 85,000800 |
TPBANK GOLD | 82,600800 | 84,800800 |
Cập nhật thời gian thực 24/24 | ||
Nguồn: giavangsjc.net